TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/
Chuyên ngành
|
Điểm Trúng tuyển
|
Tổ hợp môn
|
1
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm
có các chuyên ngành:
|
D480103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
|
101
|
15
|
|
+ Công nghệ Phần mềm
|
102
|
15
|
|
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia
|
111
|
15
|
2
|
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành:
|
D340405
|
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý
|
410
|
15
|
3
|
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
|
D580201
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
15
|
4
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:
|
D510102
|
|
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
106
|
15
|
|
+ Công nghệ quản lý xây dựng
|
206
|
15
|
5
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
D580102
|
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa
4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa
|
|
+ Kiến trúc Công trình
|
107
|
15
|
|
+ Kiến trúc Nội thất
|
108
|
15
|
6
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:
|
D510301
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Điện Tự động
|
110
|
15
|
|
+ Thiết kế Số
|
104
|
17
|
|
+ Điện tử - Viễn thông
|
109
|
15
|
7
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:
|
D510406
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
15
|
8
|
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành :
|
D850101
|
|
|
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
307
|
15
|
9
|
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành
|
D540101
|
|
|
+ Công nghệ Thực phẩm
|
306
|
15
|
10
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
có các chuyên ngành:
|
D340101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
15
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
15
|
|
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
|
411
|
15
|
|
+ Kinh doanh thương mại
|
412
|
15
|
11
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
có các chuyên ngành:
|
D340201
|
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp
|
403
|
15
|
|
+ Ngân hàng
|
404
|
15
|
12
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
D340301
|
|
|
+ Kế toán Kiểm toán
|
405
|
15
|
|
+ Kế toán Doanh nghiệp
|
406
|
15
|
13
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:
|
D340103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407
|
15
|
|
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
15
|
14
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
D220201
|
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Văn, Sử, Tiếng Anh
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
701
|
15
|
|
+ Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
15
|
15
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
D720501
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
|
|
+ Điều dưỡng Đa khoa
|
302
|
15
|
16
|
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:
|
D720401
|
|
|
+ Dược sỹ (Đại học)
|
303
|
16,5
|
17
|
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:
|
D720101
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
+ Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
20
|
18
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
D380107
|
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Luật Kinh tế
|
609
|
15
|
19
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
D220330
|
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
3. Văn, Sử, Ngoại ngữ
4. Văn, Địa, Ngoại ngữ
|
|
+ Văn - Báo chí
|
601
|
15
|
20
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
D220113
|
|
|
+ Văn hoá Du lịch
|
605
|
15
|
21
|
Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:
|
D310206
|
|
|
+ Quan hệ Quốc tế
|
608
|
15
|