Tra cứu kết quả trúng tuyển vào Đại học năm 2020 Xét tuyển thẳng vào Đại học Xét tuyển học bạ trực tuyến Tra cứu kết quả xét học bạ trực tuyến Trắc nghiệm hướng nghiệp luyện thi đại học miễn phí Đăng ký thi sơ tuyển Thi thử sơ tuyển những điều cần biết tuyển sinh
thủ tục nhập học câu hỏi thường gặp đăng ký cao đẳng nghề

Tư vấn Tuyển sinh

đường dây nóng
Thống kê
Số người online: 3233
Truy cập trong ngày: 4050
Truy cập trong tuần: 23848
Tổng số lượt truy cập: 2448839

TIN TỨC TUYỂN SINH CHI TIẾT

Thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học - Cao đẳng năm 2013

(08/08/2013)

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN - TUYỂN SINH 2013

NGUYỆN VỌNG 1 - BẬC ĐẠI HỌC

*Bậc đại học khối A ,A1

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A & A1

13

12.5

12.0

11.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & A1

12.0

11.5

11.0

10.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & A1

11.0

10.5

10.0

9.5

*Bậc đại học khối B (trừ ngành Dược)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

B

14

13.5

13.0

12.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B

13.0

12.5

12.0

11.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B

12.0

11.5

11.0

10.5

           *Bậc đại học khối A, B (ngành Dược)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A

14

13.5

13.0

12.5

B

15

14.5

14.0

13.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A

13

12.5

12.0

11.5

B

14

13.5

13.0

12.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A

12.0

11.5

11.0

10.5

B

13

12.5

12.0

11.5

*Bậc đại học khối C

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

C

14

13.5

13.0

12.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

C

13

12.5

12.0

11.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

C

12.0

11.5

11.0

10.5

*Bậc đại học khối D

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

D 123456

13.5

13.0

12.5

12.0

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

D 123456

12.5

12.0

11.5

11.0

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

D 123456

11.5

11.0

10.5

10.0

*Bậc đại học khối V: Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

17

16.5

16.0

15.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

16.0

15.5

15.0

14.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

15.0

14.5

14.0

13.5

*Bậc đại học khối V: Ngành Kiến trúc chuẩn CSU (môn Vẽ nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

15.5

15.0

14.5

14.0

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

14.5

14.0

13.5

13.0

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

13.5

13.0

12.5

12.0

       *Bậc đại học khối V: Ngành Xây dựng (môn Toán nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

17

16.5

16.0

15.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

16.0

15.5

15.0

14.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

15.0

14.5

14.0

13.5

       *Bậc đại học khối V: Ngành Xây dựng chuẩn CSU (môn Toán nhân hệ số 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

16

15.5

15.0

14.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

15.0

14.5

14.0

13.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

14.0

13.5

13.0

12.5

     
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN - TUYỂN SINH 2013

NGUYỆN VỌNG 1 - BẬC CAO ĐẲNG

 *Bậc Cao đẳng khối A, A1, D

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A -A1-D

10

9.5

9.0

8.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A -A1-D

9.0

8.5

8.0

7.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A -A1-D

8.0

7.5

7.0

6.5

*Bậc Cao đẳng khối B, C

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

B&C

11

10.5

10.0

9.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B&C

10

9.5

9.0

8.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B&C

9.0

8.5

8.0

7.5

*Bậc Cao đẳng khối V (Cao đẳng Xây dựng) (Môn Toán nhân 2)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

12

11.5

11.0

10.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

11

10.5

10.0

9.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

10.0

9.5

9.0

8.5

Các thí sinh đã dự thi vào các trường Cao đẳng, nếu xét tuyển vào bậc Cao đẳng của đại học Duy Tân, thì cũng áp dụng khung điểm trên. (theo điều 8 điểm d Qui chế tuyển sinh)

Lưu ý:

-Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.

-Điểm xét tuyển không có điểm liệt (=0)

 

                                                                          Đà Nẵng, ngày 15 tháng 08 năm 2013

                                                                                           Chủ tịch HĐTS

                                                                             

                                                                                              

                                                                                       Ts. Lê Nguyên Bảo