Tra cứu kết quả trúng tuyển vào Đại học năm 2020 Xét tuyển thẳng vào Đại học Xét tuyển học bạ trực tuyến Tra cứu kết quả xét học bạ trực tuyến Trắc nghiệm hướng nghiệp luyện thi đại học miễn phí Đăng ký thi sơ tuyển Thi thử sơ tuyển những điều cần biết tuyển sinh
thủ tục nhập học câu hỏi thường gặp đăng ký cao đẳng nghề

Tư vấn Tuyển sinh

đường dây nóng
Thống kê
Số người online: 2696
Truy cập trong ngày: 1
Truy cập trong tuần: 25161
Tổng số lượt truy cập: 2450152

TIN TỨC TUYỂN SINH CHI TIẾT

Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1-2 (Đại học & Cao Đẳng 2011)

(08/08/2011)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
HĐTS 2011

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP -TỰ DO-HẠNH PHÚC
----------------------

 

ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1-2
TUYỂN SINH 2011 BẬC ĐẠI HỌC

1. Bậc đại học khối A,D.

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A & D

13

12.5

12

11.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & D

12

11.5

11

10.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & D

11

10.5

10

9.5

2. Bậc đại học khối B,C

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

B & C

14

13.5

13

12.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B & C

13

12.5

12

11.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B & C

12

11.5

11

10.5

3. Bậc đại học khối V –Ngành Kiến trúc ( môn Vẽ nhân hệ số 2 )

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

17

16.5

16

15.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

16

15.5

15

14.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

15

14.5

14

13.5

 

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI TUYỂN

Kỹ thuật mạng máy tính

101

A.B.D

Công nghệ phần mềm

102

A.B.D

Hệ thống thông tin quản lý

410

A.B.D

Tin học viễn thông

103

A.B.D

Kỹ nghệ máy tính

104

A.B.D

Điện tử viễn thông

109

A.B.D

Kế toán kiểm toán

405

A.B.D

Kế toán doanh nghiệp

406

A.B.D

Quản trị KD tổng hợp

400

A.B.D

Quản trị Marketing

401

A.B.D

Tài chính doanh nghiệp

403

A.B.D

Ngân hàng

404

A.B.D

Quản trị Khách sạn & Nhà hàng

407

A.B.C.D

Quản trị Du lịch lữ hành

408

A.B.C.D

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

301

A.B.D

Anh văn Biên phiên dịch

701

D1

Anh văn Du lịch

702

D1

Xây dựng công nghiệp & dân dụng

105

A.B.V

Xây dựng cầu đường

106

A.B.V

Kiến trúc công trình

107

V

Văn  báo chí

601

C.D

Văn hóa Du lịch

605

C.D

Quan hệ quốc tế

608

C.D

Điều dưỡng

302

B

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN

Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

102(CMU)

A.B.D

Hệ thông thông tin quản trị chuẩn CMU

410(CMU)

A.B.D

Kỹ thuật mạng chuẩn CMU

101(CMU)

A.B.D

Cao đẳng CNTT chuẩn CMU

C67( CMU)

A.B.D

Quản trị KD chuẩn PSU

400(PSU)

A.B.D

Tài chính –Ngân hàng chuẩn PSU

404( PSU)

A.B.D

Kế toán(& Kiểm toán) chuẩn PSU

405(PSU)

A.B.D

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

407(PSU)

A.B.D

Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU

C66( PSU)

A.B.D

Cao đẳng Du lịch chẩn PSU

C68( PSU)

A.B C.D

Xây dựng dân dụng & Công nghiệp

105(CSU)

A

Kiến trúc

107(CSU)

V

 

 

 

 

Đà Nẵng, ngày 08-08-2011

 

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh 2011

 

(đã ký)

 

Ts. Lê Nguyên Bảo

 

 


 

 

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
HĐTS 2011

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP -TỰ DO-HẠNH PHÚC
----------------------

ĐIỂM CHUẨN  TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG1-2
TUYỂN SINH 2011 BẬC CAO ĐẲNG

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

A & D

10

9.5

9

8.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

A & D

9

8.5

8

7.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

A & D

8

7.5

7

6.5

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

B & C

11

10.5

10

9.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

B & C

10

9.5

9

8.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

B & C

9

8.5

8

7.5

Bậc Cao đẳng Xây dựng – khối V  (Khối V không nhân hệ số)

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

10

9.5

9

8.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

9

8.5

8

7.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

8

7.5

7

6.5

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 01( một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI TUYỂN

GHI CHÚ

Cao đẳng Xây dựng

C65

A.V

Khối V: điểm toán >= 2

Cao đẳng Kế toán

C66

A.B.D

 

Cao đẳng Công nghệ thông tin

C67

A.B.D

 

Cao đẳng Du lịch

C68

A.B.C.D

 

Cao đẳng Điện tử viễn thông

C69

A.B.D

 

Cao đẳng Tài chính –Ngân hàng

C70

A.B.D

 

Đồ họa máy tính & Multimedia

C71

A.B.D

 

Cao đẳng Điều dưỡng

C72

B

 

Cao đẳng Ngoại Ngữ

C73

D1

 

Các thí sinh đã dự thi vào các trường Cao đẳng, nếu xét tuyển vào  bậc Cao đẳng của Đại học Duy Tân,  thì cũng áp dụng khung điểm trên.

 

 

 

Đà Nẵng, ngày 08-08-2011

 

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh 2011

 

(đã ký)

 

Ts. Lê Nguyên Bảo

 

 


 

 

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
HĐTS 2011

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP -TỰ DO-HẠNH PHÚC
----------------------

  ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2- TUYỂN SINH 2011
NGÀNH KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH CHUẨN CSU
(California State University)
1.    Bậc đại học khối V – Điểm môn vẽ nhân hệ số 2

Nhóm đối tượng

Khối thi

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

Hoc sinh phổ thông

V

15

14.5

14

13.5

UT2 (đối tượng 5 đến 7)

V

14

13.5

13

12.5

UT1 (đối tượng 1 đến 4)

V

13

12.5

12

11.5

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp  01 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0. .5  điểm.

 

 

 

Đà Nẵng, ngày 08-08-2011

 

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh 2011

 

(đã ký)

 

Ts. Lê Nguyên Bảo

 

Download file đính kèm: