PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – KHOA MÔI TRƯỜNG
ĐẠI HỌC DUY TÂN ĐÀ NẴNG
I. Giới thiệu chung
Phòng thí nghiệm Môi trường được xây dựng và đi vào hoạt động từ năm 2011, phục vụ nhu cầu thực hành và nghiên cứu khoa học của sinh viên và giảng viên. Tuy mới đi vào hoạt động nhưng cơ sở vật chất của phòng đáp ứng đủ các trang thiết bị phục vụ nghiên cứu và dạy học.
Phòng thí nghiệm có khả năng thực hiện các phép phân tích môi trường có tính chuyên môn hoá cao đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác nghiên cứu khoa học (quan trắc, đánh giá chất lượng môi trường), công tác đào tạo và dịch vụ phân tích như: phân tích & đánh giá chất lượng môi trường không khí, môi trường nước-nước thải, đất, chất thải rắn tuân thủ theo các phương pháp như ISO, EPA, TCVN, APHA…bao gồm các chỉ tiêu:
- Các thông số lý học nước: màu, mùi, độ đục, cặn hoà tan (TDS), cặn không tan (TSS);
- Các chỉ tiêu hoá học thông thường: pH, độ dẫn điện (EC), độ mặn, tổng độ kiềm, tổng độ cứng, canxi (Ca2+), magie (Mg2+), clo (Cl-), Flouride (F-), sulfate (SO42-), phospho (PO43-), tổng Phospho, Hydro Sulfur (H2S), Clo tự do, CO2 tự do trong nước;
- Các chỉ tiêu kim loại nặng: nhôm (Al), sắt (Fe), coban (Co), niken (Ni), đồng (Cu), kẽm (Zn), …
- Các chỉ tiêu nhóm nitơ: nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+).
- Các chỉ tiêu ô nhiễm hữu cơ: oxy hoà tan (DO), nhu cầu oxy sinh hoá (BOD), nhu cầu oxy hoá học (COD).
- Các chỉ tiêu vi sinh: Bao gồm tổng corliform, Fecal Coliform.
- Các thông số môi trường đất: pH, độ ẩm, độ dẫn riêng, Tổng nito, Nito dễ tiêu, Tổng lân, Lân dễ tiêu, Các bon hữu cơ, Hàm lượng carbonat, Sulphat, Tổng Bazơ trao đổi, Tổng caxi và mage, …
II. Thiết bị
Phòng thí nghiệm Môi trường với đầy đủ trang thiết bị hiện đại để phục vụ nghiên cứu và đáp ứng một cách nhanh chóng, linh hoạt việc đo đạc các phép phân tích môi trường.
Stt |
Danh mục thiết bị |
Nước sản xuất |
Khả năng thí nghiệm |
Hình ảnh |
1 |
Máy quang phổ UV-VIS 2000 |
Mỹ |
Phân tích các chỉ tiêu được lên màu: SO4, PO4, Fe, NO2, NO3 |
|
2 |
Máy đo pH |
Rumania |
Đo độ pH của mẫu nước, đất và nhiệt độ |
|
3 |
Máy đo độ dẫn |
Rumania |
Đo độ dẫn điện, độ mặn, TDS và nhiệt độ |
|
4 |
Máy đo DO |
Rumania |
Đo nồng độ oxy hoà tan trong nước |
|
5 |
Máy phá mẫu |
Hanna Rumania |
Phá mẫu nước |
|
6 |
Tủ sấy |
Trung Quốc |
Nhiệt độ sấy 30 – 300oC |
|
7 |
Bếp cách thuỷ |
Trung Quốc |
Đun cách thuỷ |
|
8 |
Máy gia nhiệt và khuấy từ |
Mỹ |
Gia nhiệt và khuấy từ |
|
9 |
Tủ ủ BOD |
Italy |
Ủ mẫu BOD trước khi đo bằng máy đo BOD |
|
10 |
Máy đo COD |
Hanna Rumania |
Đo COD và đa chỉ tiêu |
|
11 |
Máy lấy mẫu không khí lưu lượng lớn |
Mỹ |
Lấy mẫu bụi và không khí |
|
12 |
Thiết bị lấy mẫu không khí bằng tay |
Mỹ |
Lấy mẫu khí bằng tay |
|
13 |
Bộ test xác định SO2, NOx, CO,… |
Mỹ |
Kết hợp với máy lẫy mẫu cầm tay xác định các chỉ tiêu SO2, NOx, CO, NH3… |
|
14 |
Thiết bị cảm ứng độ đục |
Mỹ |
Xác định độ đục mẫu nước |
|
15 |
Máy Phân tích đất 4 chiều |
Canada |
kiểm tra độ pH, độ ẩm, ánh sáng mặt trời. |
|
16 |
Bộ test khảo sát đất |
Mỹ |
Kiểm tra một số chất có trong đất như: nitrate, nitrogen, humus, phosphorus, calcium potassium… |
|