CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: <
Trình độ Đào Tạo: Đại Học
Hệ đào tạo: Chính Quy
Thời gian đào tạo:
Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp cung cấp cho sinh viên kiến thức về quản trị hiện đại trong môi trường kinh doanh toàn cầu, nhằm trang bị cho sinh viên năng lực để tham gia các hoạt động quản trị trong các đơn vị kinh doanh như Lập kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp, thực hiện công tác quản trị nguồn lực đạt đến mục tiêu của doanh nghiệp, thực hiện công tác phân tích, hoạch định tài chính và huy động vốn cho doanh nghiệp, thực hiện công tác quản trị nhân lực trong sự phối hợp với các hoạt động sản xuất, Marketing và các hoạt động khác của Doanh nghiệp, thực hiện hoạt động giao tiếp, đàm phán với các đối tác trong và ngoài nước, hoà nhập nhanh, phối hợp tốt trong công việc, xây dựng và quản lý nhóm trong các hoạt động của Doanh nghiệp.
(a) Áp dụng những kiến thức về hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra vào công tác quản trị của doanh nghiệp;
(b) Thực hiện được những nghiệp vụ cơ bản về hành chính văn phòng, marketing, xây dựng hợp đồng trong kinh doanh;
(c) Vận dụng kiến thức quản trị để đánh giá tình hình nhân sự, marketing, sản xuất, tài chính của doanh nghiệp;
(d) Lập kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp;
(e) Thu thập, xử lý, phân tích thông tin hiệu quả để ra quyết định giải quyết các vấn đề cơ bản về nhân sự, marketing, sản xuất và tài chính;
(f) Giao tiếp, đàm phán với đồng nghiệp và đối tác trong môi trường kinh doanh toàn cầu;
(g) Xây dựng và phát triển nhóm làm việc hiệu quả trong các dự án đầu tư, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, bán hàng;
(h) Hiểu biết về đạo đức nghề nghiệp và đạo đức kinh doanh;
(i) Nỗ lực học tập,cập nhật kiến thức đáp ứng nhu cầu đổi mới;
(j) Yêu nghề, nhiệt huyết, chủ động sáng tạo và cải tiến trong công việc;
(k) Nhận thức sự cần thiết học tập suốt đời và phát triển khả năng tự học.
- Tốt nghiệp ngành này, các bạn có thể đảm nhiệm các vị trí sau:
- Chuyên viên kinh doanh, thị trường, quan hệ công chúng.
- Trưởng phòng kinh doanh.
- Giám đốc bán hàng/ giám đốc khu vực.
- Quản lý kho/quản lý thu mua/quản lí Logistic/quản lý phân xưởng/giám sát.
- Chuyên viên tiền lương, tuyển dụng.
- Trợ lý giám đốc.
- Trưởng phòng nhân sự.
- Giảng dạy, nghiên cứu về quản trị kinh doanh tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.
Mã Môn |
Tên Môn |
Số Đơn Vị |
Ghi chú |
---|---|---|---|
ĐẠI CƯƠNG |
|
|
|
Phương Pháp (Học Tập) |
|
|
|
COM 101 |
Nói & Trình Bày (tiếng Việt) |
2 |
|
COM 102 |
Viết (tiếng Việt) |
2 |
|
PHI 100 |
Phương Pháp Luận (gồm Nghiên Cứu Khoa Học) |
2 |
|
Công Nghệ Thông Tin |
|
|
|
CS 101 |
Tin Học Đại Cương |
3 |
|
CS 201 |
Tin Học Ứng Dụng |
3 |
|
Khoa Học Tự Nhiên |
|
|
|
Toán Học |
|
|
|
MTH 101 |
Toán Cao Cấp C1 |
3 |
|
MTH 102 |
Toán Cao Cấp C2 |
2 |
|
Khoa Học Xã Hội |
|
|
|
Đạo Đức & Pháp Luật |
|
|
|
DTE 201 |
Đạo Đức trong Công Việc |
2 |
|
LAW 201 |
Pháp Luật Đại Cương |
2 |
|
MED 268 |
Y Đức |
2 |
|
Tự chọn về Xã Hội |
|
|
|
AHI 391 |
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Đông & Việt Nam |
2 |
|
AHI 392 |
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Tây |
2 |
|
EVR 205 |
Sức Khỏe Môi Trường |
2 |
|
HIS 221 |
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 1 |
2 |
|
HIS 222 |
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới 2 |
2 |
|
Hướng Nghiệp |
|
|
|
DTE-BA 102 |
Hướng Nghiệp 1 |
1 |
|
DTE-BA 152 |
Hướng Nghiệp 2 |
1 |
|
Triết Học & Chính Trị |
|
|
|
HIS 361 |
Đường Lối Cách Mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
3 |
|
PHI 161 |
Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 1 |
2 |
|
PHI 162 |
Những Nguyên Lý Cơ Bản của Chủ Nghĩa Marx - Lenin 2 |
3 |
|
POS 361 |
Tư Tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
Ngoại Ngữ |
|
|
|
ENG 116 |
Reading - Level 1 |
1 |
|
ENG 117 |
Writing - Level 1 |
1 |
|
ENG 118 |
Listening - Level 1 |
1 |
|
ENG 119 |
Speaking - Level 1 |
1 |
|
ENG 166 |
Reading - Level 2 |
1 |
|
ENG 167 |
Writing - Level 2 |
1 |
|
ENG 168 |
Listening - Level 2 |
1 |
|
ENG 169 |
Speaking - Level 2 |
1 |
|
ENG 216 |
Reading - Level 3 |
1 |
|
ENG 217 |
Writing - Level 3 |
1 |
|
ENG 218 |
Listening - Level 3 |
1 |
|
ENG 219 |
Speaking - Level 3 |
1 |
|
ENG 266 |
Reading - Level 4 |
1 |
|
ENG 267 |
Writing - Level 4 |
1 |
|
ENG 268 |
Listening - Level 4 |
1 |
|
ENG 269 |
Speaking - Level 4 |
1 |
|
GIÁO DỤC THỂ CHẤT & QUỐC PHÒNG |
|
|
|
Giáo Dục Thể Chất Căn Bản |
|
|
|
ES 101 |
Chạy Ngắn & Bài Thể Dục Tay Không |
1 |
|
ES 102 |
Chạy Bền & Nhảy Xa |
1 |
|
Giáo Dục Thể Chất Sơ Cấp (Tự chọn) |
|
|
|
ES 221 |
Bóng Đá Sơ Cấp |
1 |
|
ES 222 |
Bóng Rổ Sơ Cấp |
1 |
|
ES 223 |
Bóng Chuyền Sơ Cấp |
1 |
|
ES 224 |
Bóng Bàn Cơ Bản |
1 |
|
ES 226 |
Cầu Lông Sơ Cấp |
1 |
|
ES 229 |
Võ VoViNam Cơ Bản |
1 |
|
Giáo Dục Thể Chất Cao Cấp (Tự chọn) |
|
|
|
ES 271 |
Bóng Đá Cao Cấp |
1 |
|
ES 272 |
Bóng Rổ Cao Cấp |
1 |
|
ES 273 |
Bóng Chuyền Cao Cấp |
1 |
|
ES 274 |
Bóng Bàn Nâng Cao |
1 |
|
ES 276 |
Cầu Lông Cao Cấp |
1 |
|
ES 279 |
Võ VoViNam Nâng Cao |
1 |
|
Giáo Dục Thể Chất Nâng Cao |
|
|
|
ES 303 |
Điền Kinh Tổng Hợp |
1 |
|
ĐẠI CƯƠNG NGÀNH |
|
|
|
Kinh Tế |
|
|
|
ECO 151 |
Căn Bản Kinh Tế Vi Mô |
3 |
|
ECO 152 |
Căn Bản Kinh Tế Vĩ Mô |
3 |
|
ECO 302 |
Kinh Tế Trong Quản Trị |
2 |
|
Xác Suất Thống Kê & Tối Ưu Hóa |
|
|
|
MGO 301 |
Quản Trị Hoạt Động & Sản Xuất |
3 |
|
MGO 403 |
Các Mô Hình Ra Quyết Định |
3 |
|
STA 151 |
Lý Thuyết Xác Suất & Thống Kê Toán |
3 |
|
STA 271 |
Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế (với SPSS) |
2 |
|
Quản Trị (Thuần Túy) |
|
|
|
MGT 201 |
Quản Trị Học |
2 |
|
MGT 403 |
Quản Trị Chiến Lược |
3 |
|
Kế Toán |
|
|
|
ACC 201 |
Nguyên Lý Kế Toán 1 |
3 |
|
ACC 202 |
Nguyên Lý Kế Toán 2 |
3 |
|
ACC 301 |
Kế Toán Quản Trị 1 |
2 |
|
Tiếp Thị |
|
|
|
MKT 251 |
Tiếp Thị Căn Bản |
3 |
|
Hệ Thống Thông Tin |
|
|
|
IS 251 |
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý |
3 |
|
IS 252 |
Hệ Thống Thông Tin Kế Toán |
3 |
|
Hành Vi Tổ Chức |
|
|
|
OB 251 |
Tổng Quan Hành Vi Tổ Chức |
3 |
|
PSY 151 |
Đại Cương Tâm Lý Học |
3 |
|
Quản Trị Nhân Sự |
|
|
|
HRM 301 |
Quản Trị Nhân Lực |
3 |
|
Tài Chính |
|
|
|
FIN 301 |
Quản Trị Tài Chính 1 |
3 |
|
Luật Pháp |
|
|
|
LAW 403 |
Cơ Sở Luật Kinh Tế |
3 |
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
|
|
|
MGT 296 |
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
1 |
|
CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
Tài Chính & Kế Toán |
|
|
|
FIN 302 |
Quản Trị Tài Chính 2 |
3 |
|
Tự chọn về Tài Chính & Kế Toán |
|
|
|
FIN 402 |
Tài Chính Đầu Tư |
3 |
|
FIN 403 |
Tài Chính Chứng Khoán |
3 |
|
Quản Trị Phát Triển |
|
|
|
IB 351 |
Thương Mại Quốc Tế |
3 |
|
MGT 402 |
Quản Trị Dự Án Đầu Tư |
3 |
|
MGT 406 |
Khởi Sự Doanh Nghiệp |
3 |
|
Quản Trị Chức Năng |
|
|
|
IB 404 |
Nghiệp Vụ Xuất Nhập Khẩu |
2 |
|
MGT 371 |
Quản Trị Chất Lượng & Rũi Ro |
2 |
|
MGT 374 |
Quản Trị Hành Chính Văn Phòng |
2 |
|
MKT 364 |
Quảng Cáo & Chiêu Thị |
3 |
|
MKT 406 |
Quản Trị Phát Triển Sản Phẩm |
3 |
|
SCM 400 |
Quản Trị Kênh Phân Phối |
3 |
|
Kỹ Năng Giao Tiếp & Lãnh Đạo |
|
|
|
Môn tự chọn |
|
|
|
COM 384 |
Nghệ Thuật Đàm Phán |
2 |
|
COM 435 |
Quan Hệ Công Chúng |
2 |
|
ENG 431 |
Anh Văn Thương Mại |
2 |
|
OB 403 |
Nghệ Thuật Lãnh Đạo |
2 |
|
Tốt nghiệp |
|
|
|
MGT 448 |
Thực Tập Tốt Nghiệp |
5 |
|
MGT 449 |
Khóa Luận Tốt Nghiệp |
5 |
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
|
|
|
MGT 396 |
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
1 |
|
MGT 496 |
Tranh Tài Giải Pháp PBL |
1 |
|